Máy lạnh treo tường Panasonic CU/CS-U12TKH-8 Gas R32 ( New 2017)- Dòng sang trọng
Chức năng Shower Cooling : Làm lạnh dễ chịu (dòng tiêu chuẩn không có )
Sau khi đạt tới nhiệt độ cài đặt, hai cánh đảo gió hướng luồng gió về phía trần nhà giúp duy trì cảm giác mát lạnh thoả mái
Theo xu hướng thị hiếu của người sử dụng đồng thời chú trọng đến vấn đề an toàn và bảo vệ môi trường, đầu năm 2017 hãng Panasonic cho ra dòng máy lạnh CS-U12TKH-8 thay thế cho dòng máy lạnh Panasonic CS-SRKH-8 (model 2015) và máy lạnh Panasonic CS-USKH-8 (model 2016).
Dòng máy lạnh CS-U12TKH-8 Inverter có cải tiến đáng kể về kiểu dáng thiết kế, hiệu suất năng lượng, chất liệu sử dụng cũng cao cấp hơn, đặc biệt máy lạnh Panasonic CS-UTKH-8 Inverter được sử dụng môi chất làm lạnh R32 đáp ứng tiêu chuẩn mới nhất về an toàn và bảo vệ môi trường
Tính năng chính của máy lạnh Panasonic Inverter CS-UTKH-8 model 2017
– Làm lạnh, hút ẩm, lọc không khí
– Sử dụng công nghệ Inverter tiết kiệm điện đến 65% điện năng tiêu thụ
– Sử dụng cảm biến ECONAVI thông minh giúp máy tự động chuyển hướng gió đến vùng có người hoặc tự động giảm tốc độ khi trong phòng không có người
– Công nghệ P-TECh: làm lạnh nhanh hơn 35% so với máy lạnh thông thường (dòng tiêu chuẩn không có )
– Có chức năng lọc không khí, khử mùi, ngăn chặn vi khuẩn và nấm mốc phát triển
– Tuỳ chỉnh hướng gió Cách đảo chiều đa hướng,Có thể kết hợp luồng gió hướng ngang và dọc để đạt được sự thoả mái tối đa bằng cách sử dụng điều khiển từ xa, hoạt động êm (dòng tiêu chuẩn không có )
– Kiểu dáng thiết kế sang trọng, màu sắc thanh thoát dễ dàng lắp đặt phù hợp với không gian nội thất trong phòng
– Dàn nóng được được thiết kế với máy nén hoạt động bền bỉ, cho phép máy làm việc 24/24h
– Dàn giản nhiệt làm bằng chất liệu có khả năng chống ăn mòn tốt thích ứng dược với nhiều điều kiện môi trường khác nhau, khả năng trao đổi nhiệt tốt, đặc biệt được bảo hành đến 7 năm
Dòng một chiều Inverter cao cấp CU/CS-U12TKH-8 | ||
Model (50Hz) | Khối trong nhà | CS-U12TKH-8 |
Khối ngoài trời | CU-U12TKH-8 | |
Công suất làm lạnh | (nhỏ nhất – lớn nhất) (kW) | 3.55 |
(nhỏ nhất – lớn nhất) (Btu/ giờ) |
11900 |
|
Chỉ số hiệu suất năng lượng (CSPF) | 6.08 | |
EER | (nhỏ nhất – lớn nhất) (W/W) | 3.8 |
Thông số điện | Điện áp (V) | 220 |
Cường độ dòng điện (220V / 240V) (A) | 4.3 | |
Điện vào (nhỏ nhất – lớn nhất) (W) | 920 | |
Khử ẩm | L/giờ | 2 |
Pt/ giờ | 4.2 | |
Lưu thông khí | Khối trong nhà (Hi) m3/phút | 11.1[390] |
Khối trong nhà (Hi) ft3/phút | 31.1[1100] | |
Độ ồn | Khối trong nhà (Hi/Lo/S-Lo) (dB-A) | 40/28/25 |
Khối ngoài trời (Hi) (dB-A) | 48 | |
Kích thước | Cao (mm) | 295 |
Rộng (mm) | 919 | |
Sâu (mm) | 199 | |
Khối lượng tịnh | Khối trong nhà (kg) / (lb) | 9[20] |
Khối ngoài trời (kg) / (lb) | 29[64] | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng (mm) | Ø 6.35 |
Ống lỏng (inch) | ||
Ống ga (mm) | Ø 12.7 | |
Ống ga (inch) | ||
Nối dài ống | Chiều dài ống chuẩn | 7.5m |
Chiều dài ống tối đa | 20m | |
Chênh lệch độ cao tối đa | 15m | |
Lượng môi chất lạnh ga cần bổ sung* | 10g/m | |
Lưu ý: Khi chiều dài ống đồng không vượt quá chiều dài chuẩn, trong máy đã đủ môi chất lạnh. |